Crom(II) sunfat
Crom(II) sunfat

Crom(II) sunfat

[Cr+2].[O-]S([O-])(=O)=OCrom(II) sunfat là một hợp chất vô cơcông thức hóa học CrSO4. Một số muối ngậm nước có liên quan chặt chẽ đã được biết đến. Pentahydrat là chất rắn màu xanh dương dễ tan trong nước. Dung dịch crom(II) dễ bị oxy hóa bởi không khí thành Cr(III). Dung dịch Cr(II) được dùng làm chất khử chuyên dụng có giá trị trong tổng hợp hữu cơ.[1]Muối được tạo ra bằng cách xử lý kim loại crom với axit sunfuric trong nước:[2]Nó có thể được sản xuất thông qua phản ứng của muối sunfatcrom(II) acetat[3] hoặc, nếu muốn sử dụng ngay, người ta dùng quá trình khử crom(III) sunfat bằng kẽm.[1]

Crom(II) sunfat

Cation khác Crom(III) sunfat
Số CAS 13825-86-0
InChI
đầy đủ
  • 1S/Cr.H2O4S/c;1-5(2,3)4/h;(H2,1,2,3,4)/q+2;/p-2
SMILES
đầy đủ
  • [Cr+2].[O-]S([O-])(=O)=O

Điểm sôi
Khối lượng mol 148,0616 g/mol (khan)
166,07688 g/mol (1 nước)
184,09216 g/mol (2 nước)
202,10744 g/mol (3 nước)
220,12272 g/mol (4 nước)
238,138 g/mol (5 nước)
256,15328 g/mol (6 nước)
274,16856 g/mol (7 nước)
Công thức phân tử CrSO4
Danh pháp IUPAC Chromium(2+) sulfate
Điểm nóng chảy
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 61686
Độ hòa tan trong nước 21 g/100 mL (0 ℃, 5 nước)
Bề ngoài chất rắn màu dương (5 nước)
Tên khác Crom(II) sunfat(VI)
Cromơ sunfat
Cromơ sunfat(VI)

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Crom(II) sunfat http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1002%2Fzaac.19905860119 //doi.org/10.1039%2FDT9870001817 //dx.doi.org/10.15227%2Forgsyn.049.0098 https://epubs.surrey.ac.uk/848082/1/10804557.pdf https://books.google.com.vn/books?id=20tFAQAAIAAJ https://books.google.com.vn/books?id=9eJvoNCSCRMC&... https://books.google.com.vn/books?id=mw22BgAAQBAJ&...